Xây nhà trọn gói hay còn gọi là dịch vụ ” chìa khóa trao tay “, là dịch vụ xây dựng mà nhà thầu sẽ đảm nhận công việc từ A – Z các công đoạn trong xây nhà. Chủ nhà chỉ cần bàn giao đất trống và sau đó nhận nhà hoàn chỉnh để vào ở. Đây là quy trình toàn diện bao gồm từ công đoạn tư vấn thiết kế nhà, xin giấy phép xây dựng, thi công, kiểm soát, hoàn thiện, vệ sinh, bàn giao, hoàn công để mang lại sản phẩm với chất lượng và đúng tiến độ theo kế hoạch đề ra.
Chúng tôi sẽ tư vấn và tiếp nhận những ý tưởng mong muốn của quý khách hàng. Trên cơ sở đó, các KTS sẽ giúp hình thành nên một kiến trúc hoàn chỉnh cả nội và ngoại thất. Chủ nhà chỉ cần bàn giao đất trống, việc thiết kế xây dựng do chúng tôi thực hiện theo giám sát và theo tiến độ . Sau đó chờ đến ngày hoàn công và nhận chìa khóa chuyển đồ vào ở.
Xem thêm >>
Giới thiệu về dịch vụ xây nhà trọn gói của Công Ty Hùng Tín Phát
Báo giá xây nhà trọn gói năm 2024
Công ty TNHH xây dựng thiết kế Hùng Tín Phát kính gửi đến Quý Khách Hàng bảng giá xây nhà trọn gói phần vật tư hoàn thiện chi tiết. Các hạng mục vật tư đều được liệt kê rõ ràng, minh bạch để khách hàng có thể tiện tham khảo. Hùng Tín Phát là đơn vị thiết kế xây dựng hơn 1000 căn nhà phố, biệt thự trên khắp các tỉnh thành miền Nam. Hùng Tín Phát cam kết sử dụng sản phẩm chất lượng theo đúng hợp đồng ký kết, nói không với vật tư kém chất lượng. Cam kết đúng tiến độ bàn giao và không phát sinh chi phí sau khi ký hợp đồng cho khách hàng.
Việc tạo dựng một ngôi nhà là một nhiệm vụ quan trọng và mang ý nghĩa sâu sắc trong cuộc sống của hầu hết mọi người. Ngôi nhà không chỉ đơn thuần là một nơi để chúng ta tránh nắng, tránh mưa, mà còn là một nơi để chúng ta tìm về sau những ngày dài làm việc căng thẳng, nơi chúng ta có thể tận hưởng những giây phút ấm cúng bên gia đình và những người thân yêu. Đó là nơi chúng ta gọi là nhà, nơi chứa đựng những kỷ niệm quý giá và đáng nhớ trong cuộc đời chúng ta.
Ngôi nhà không chỉ là nơi trú ẩn, mà còn là một tài sản mà mỗi người chúng ta đều phải cố gắng để sở hữu. Do đó, việc xây dựng một ngôi nhà trở nên cực kỳ quan trọng. Khi bạn lựa chọn một nhà thầu xây dựng đáng tin cậy, với mức giá phù hợp, chất lượng công trình đảm bảo, thiết kế thẩm mỹ và chế độ bảo hành tốt, bạn đã đi một bước quan trọng trong hành trình tạo dựng ngôi nhà của mình. Hãy liên hệ với chúng tôi để nhận được sự tư vấn trực tiếp, giúp bạn định hình và lựa chọn nhà thầu phù hợp nhất để gửi gắm niềm tin của mình.
ĐƠN GIÁ XÂY NHÀ TRỌN GÓI |
ĐƠN GIÁ |
---|---|
GÓI TRUNG BÌNH |
4.950.000 vnđ/m2 |
GÓI KHÁ |
5.350.000 vnđ/m2 |
GÓI TỐT |
5.650.000 vnđ/m2 |
- Chất lượng công trình là tiêu chí hàng đầu.
- Đội ngũ kỹ sư, kiến trúc sư giám sát đảm bảo chất lượng công trình.
- Cam kết không phát sinh sau khi hợp đồng đã ký kết.
- Miễn phí thiết kế nhà 2D, 3D, nội thất, ngoại thất
- Cam kết đúng tiến độ thi công
ĐƠN GIÁ XÂY NHÀ TRỌN GÓI – NHÀ PHỐ |
DIỆN TÍCH SÀN XÂY DỰNG |
---|---|
5.490.000 vnd/m2 |
>750 M2 |
5.590.000 vnd/m2 |
TỪ 600 M2 – 750 M2 |
5.690.000 vnd/m2 |
TỪ 450 M2 – 600 M2 |
5.790.000 vnd/m2 |
TỪ 350 M2 – 450 M2 |
5.890.000 vnd/m2 |
TỪ 250 M2 – 350 M2 |
Nếu bạn đang tìm kiếm một công ty cung cấp dịch vụ xây dựng trọn gói đáng tin cậy và chuyên nghiệp, thì Hùng Thịnh Phát là một lựa chọn xứng đáng để cân nhắc. Với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực thi công và xây dựng, Hùng Thịnh Phát đã hoàn thành thành công nhiều dự án quy mô lớn. Đã hoàn thành xây dựng nhiều loại công trình, từ những ngôi nhà dân dụng đến các công trình công cộng, tòa nhà và chung cư. Xây Dựng Hùng Tín Phát luôn đảm bảm các tiêu chí sau:
- Chất lượng công trình là tiêu chí hàng đầu.
- Đội ngũ kỹ sư, kiến trúc sư giám sát đảm bảo chất lượng công trình.
- Cam kết không phát sinh sau khi hợp đồng đã ký kết.
- Miễn phí thiết kế nhà 2D, 3D, nội thất, ngoại thất
- Cam kết đúng tiến độ thi công
- Miễn phí tư vấn thiết kế
- Đội ngũ giàu kinh nghiệm
- Hỗ trợ bản vẽ xin giấy phép xây dựng
- Bảo hành 5 năm
Chi tiết vật liệu phần thô sử dụng trong các công trình của Xây Dựng Hùng Tín Phát
VẬT LIỆU PHẦN THÔ |
NỘI DUNG CHI TIẾT |
Sắt – Thép |
Thép Nhật, POMINA, Hòa Phát |
Xi Măng |
INSEE(HOLSIM cũ), Vicem cho công tác bê tông Hà Tiên cho công tác xây tô |
Gạch ống Gạch thẻ |
Tám HuỳnhTrung Nguyên Thành Tâm Loại tốt nhất tại địa phương Kích thước chuẩn 8x8x18 |
Đá 1*2cm Đá 4*6cm |
Loại tốt nhất của địa phương |
Cát đổ bê tông, cát xây tô |
Cát rửa hạt lớn – cho công tác đổ bê tông Cát mi – Cho công tác xây tô Loại tốt nhất của địa phương |
Bê tông tươi |
Áp dụng cho các công trình điều kiện mặt bằng cho phép và các công tác bê tông chính như móng, dầm sàn Mác bê tông theo thiết kế công thức trộn Mác 250 với tỷ lệ: 1 xi măng, 4 cát, 6 đá, thùng sơn 18l |
Ống nước lạnh, ống nước nóng |
Thông thường nhà phố tiêu chuẩn ống cấp D34, ống thoát thải + nước mưa D90, ống thoát phân D114, ống thoát nước tổng D168 Cam kết ống nước loại 1 theo tiêu chuẩn nhà sản xuất ống D34:PN12, ống D90:PN6, ống D114:PN5, ống 160:PN5 – ống nước lạnh, co, T, van khoá Bình Minh, Hoa Sen, Tiền Phong |
Dây điện |
Cáp điện loại 1 Cadivi, 7 lõi ruột đồng, đảm bảo tiêu chuẩn – mã hiệu CV Thông thường nhà phố tiêu chuẩn hệ thống đèn dây 1.5 mm, hệ thống ổ cắm 2.5 mm, dây điện tầng 8.0 mm Tiết diện dây theo bản vẽ thiết kế Cadivi, Cadisun |
Dây Internet |
Cáp chuyên dụng AMP cat5 |
Dây ruột gà |
SINO MPE VANLOCK Luồn dây điện trong Dầm – Tường |
Ống Cứng |
VEGA – Luồn dây điện âm sàn BTCT |
Chống Thấm |
KOVA CT 11A SIKA LATEX |
Ngói – Tole |
Thái Lan Hoa Sen Đông Á Phương Nam Ngói Nhật Ngói Đồng Tâm Trường hợp công trình có mái ngói hoặc tole |
Dây cáp |
SINO |
Sắt hộp vỉ kèo |
Hòa Phát Hoa Sen Pomina |
Ke cân bằng ốp lát gạch |
Công nghệ mới |
Cục kê bê tông |
Gia công tại công trình hoặc đút sẵn |
Thiết bị phục vụ công tác thi công |
Máy laser NIVO điện tử Toàn Đạt Máy cắt lõi bê tông Dàn giáo – Coffa sắt Máy gia công sắt thép Máy đo độ ẩm |
Bảng giá dịch vụ thiết bị vệ sinh
THIẾT BỊ VỆ SINH |
CHỦNG LOẠI |
GHI CHÚ |
Bồn cầu |
Inax, TOTO, American Standard, hoặc tương đương |
Từ 1,8 triệu đến 4,5 triệu / bộ |
Lavabo + Bộ sả |
Inax, TOTO, American Standard, hoặc tương đương |
Từ 750K đến 2,8 triệu / bộ |
Vòi rửa Lavabo (nóng lạnh) |
Inax, TOTO, American Standard, hoặc tương đương |
Từ 450K đến 2,5 triệu / bộ |
Vòi xả sen tắm (nóng lạnh) |
Inax, TOTO, American Standard, hoặc tương đương |
Từ 950K đến 3 triệu / bộ |
Vòi xịt wc |
Inax, TOTO, American Standard, hoặc tương đương |
Từ 150K đến 350K / cái |
Bảng giá dịch vụ gạch ốp lát
GẠCH ỐP LÁT |
CHỦNG LOẠI |
GHI CHÚ |
Gạch lát nền các tầng |
Hoàng Hà, Vicenza, Ý Mỹ, Vigracera |
Từ 175k đến 260k /m2 |
Gạch lát nền sân thượng, bancon |
Hoàng Hà, Vicenza, Ý Mỹ, Vigracera |
Từ 135k đến 220k /m2 |
Gạch lát nền WC |
Hoàng Hà, Vicenza, Ý Mỹ, Vigracera |
Từ 155k đến 240k /m2 |
Gạch ốp tường WC |
Hoàng Hà, Vicenza, Ý Mỹ, Vigracera |
Từ 155k đến 240k /m2 |
Gạch ốp trang trí mặt tiền trệt |
Hoàng Hà, Vicenza, Ý Mỹ, Vigracera |
Từ 185k đến 200k /m2 |
Bảng giá dịch vụ sơn nước - sơn dầu
SƠN NƯỚC |
GÓI BẠC |
GÓI VÀNG |
GÓI BẠCH KIM |
|
Sơn nước ngoài nhà (02 lớp Matit, 01 lớp sơn lót, 02 lớp sơn phủ.) |
Sơn Maxilite/Jymec Bột trét Việt Mỹ Đơn giá ≤ 35,000/m2 |
Sơn Spec/Nippon Bột trét Việt Mỹ Đơn giá ≤ 50,000/m2 |
Sơn Dulux/Jotun Bột trét Joton Đơn giá ≤ 55,000/m2 |
|
Sơn nước trong nhà (02 lớp Matit, 02 lớp sơn phú.) |
Sơn Maxilite/Jymec Bột trét Việt Mỹ Đơn giá s 30,000/m2 |
Sơn Spec/Nippon Bột trét Expo Đơn giá < 45,000/m2 |
Son Spec/Jotun Bột trét Joton Đơn giá < 50,000/m2 |
Bảng giá dịch vụ cửa - lan can - khung bảo vệ
CỬA ĐI – CỬA SỔ |
GÓI BẠC |
GÓI VÀNG |
|
|
|
Cửa đi các phòng |
Cửa nhôm hệ 700 Sơn tĩnh điện, kính 5 ly (Hoặc cửa nhựa Đài Loan) Đơn giá ≤ 1,800,000/bộ |
Cửa gỗ công nghiệp HDF sơn màu Đơn giá ≤ 3,500,000/bộ |
Cửa gỗ căm xe, cánh dày 3.8cm, chỉ chìm (hoặc cửa nhựa lõi thép). Đơn giá ≤ 7,500,000/bộ |
|
|
Cửa đi wc |
Cửa nhôm hệ 700 Sơn tĩnh điện, kính 5 ly (Hoặc cửa nhựa Đài Loan) Đơn giá ≤ 1,500,000/bộ |
cửa nhôm Tungshln sơn tĩnh điện, kính 8 ly (hoặc cửa nhựa Đài Loan) Đơn giá ≤ 2,800,000/bộ |
cửa gỗ cam xe, cánh dày 3.8cm, chỉ chìm hoặc cửa nhựa lõi thép. Đơn giá ≤ 7,000,000/bộ |
|
|
Cửa mặt tiền chính (Mặt tiền, ban công sân thượng, sân sau…) |
Cửa sắt mạ kẽm dày 1.4mm. Sơn dầu, kính 5 ly Đơn giá ≤ 1,250,Q00/m2 |
Cửa sắt mạ kẽm dày 1.4mm. Sơn tĩnh điện, mẫu già gỗ. Kính 8 ly cường lực mài cạnh. Đơn giá ≤ 1,600,000/m2 |
Cửa nhựa lõi thép gia cường i.2 ly, thanh Shide (SPARLEE) Đơn giá ≤ 2,000,000/m2 |
|
|
Cửa số mặt tiền chính (Ban công sân thượng, sân sau…) |
cừa sắt mạ kẽm dày l.mm. Sơn dãu, kính 5 ly Đơn giá ≤ 1,250,000/m2 |
Cửa sắt mạ kẽm dày 1.4mm. Dớn tĩnh diện, mẫu giả gỗ. Kính 8 ly cường lực mài cạnh. Đơn giá ≤ 1,600,000/m2 |
cửa nhựa lõi thép gia cường 1.2 ly, thanh Shide (SPARLEE). Đơn giá ≤ 2,000,000/m2 |
|
|
Khung bảo vệ ô cửa số (Chỉ bao gồm hệ thống cửa mặt tiền) |
Sắt hộp 20x20x1.0 mm sơn dầu, mẫu đơn giản Đơn giá ≤ 200,000/m2 |
sắt hộp 20x20x1.0mm mạ kẽm, sơn dầu, mẫu đơn giản Đơn giá ≤ 450,000/m2 |
Sât hộp 25x25x1.0mm mạ kem, sơn dầu, mẫu chỉ định Đơn giá ≤ 550,000/m2 |
|
|
Khóa cửa phòng, cửa chính, cứa ban công, ST |
Khóa tay nắm tròn Đơn giá ≤ 200,000/cái |
Khóa tay gạt Đơn giá ≤ 350,000/cái |
Khóa tay gạt cao cấp Đơn giá ≤ 450,000/cái |
|
|
Khóa cửa wc |
Khóa tay nắm tròn Đơn giá ≤ 150,000/cái |
Khóa tay gạt Đơn giá ≤ 250,000/cái |
Khóa tay gạt Đơn giá ≤ 350,000/cái |
|
|
Khóa cửa cổng |
Không bao gồm |
CĐT chọn nhà cung cấp Đơn giá < 600,000/cái |
CĐT chọn nhà cung cấp Đơn giá < 600,000/cái |
CẦU THANG |
GÓI BẠC |
GÓI VÀNG |
GÓI BẠCH KIM |
|
Lan can cầu thang |
Lan can sắt hộp 1x144x0.1mm, mẫu đơn giản Đơn giá ≤ 300,000/md |
Lan can sắt hộp 20x20x1.0mm, mẫu chỉ định Đơn giá ≤ 500,000/md |
Lan can kính cường lực 10 ly, trụ Inox 304 Đơn giá ≤ 1,000,000/md |
|
Tay vịn cầu thang |
Tay vịn gỗ xoan đào D50 Đơn giá < 350,000/md |
Tay vịn gỗ căm xe 60×80 Đơn giá < 480,000/md |
Tay vịn gỗ căm xe 60×80 Đơn giá < 480,000/md |
|
Trụ cầu thang |
Không bao gồm |
Gỗ căm xe Đơn giá < 1,800,000/trụ |
Gỗ căm xe Đơn giá < 2,400,000/trụ |
|
Bảng giá dịch vụ đá hoa cương
ĐÁ GRANITE |
GÓI BẠC |
GÓI VÀNG |
GÓI BẠCH KIM |
Đá Granite mặt cầu thang, len cầu thang |
Đá Trâng Suối Lau, Hồng Phan Rang, Tím Hoa Cà Đơn giá ≤ 500,000 VNĐ/m2 |
Đá Đen Indonesia, Trắng Ấn Độ, Hồng Gia Lai Đơn giá ≤ 800,000 VNĐ/m2 |
Đá Marble, Kim Sa Trung, Nhân Tạo. Đơn giá ≤ 1,200,000 VNĐ/m2 |
Đá Granite tam cấp (Nếu có) |
Đá Trắng Suối Lau, Hồng Phan Rang, Tím Hoa Cà Đơn giá ≤ 500,000 VNĐ/m2 |
Đá Đen Indonesia, Trắng Ấn Độ, Hồng Gia Lai Đơn giá ≤ 800,000 VNĐ/m2 |
Đá Marble, Kim Sa Trung, Nhân Tạo. Đơn giá ≤ 1,200,000 VNĐ/m2 |
Đá Granite ngạch cửa |
Đá Trắng Suối Lau, Hồng Phan Rang, Tím Hoa Cà Đơn giá ≤ 95,000 VNĐ/md |
Đá Đen Indonesia, Trắng Ấn Độ, Hồng Gia Lai Đơn giá ≤ 130,000 VNĐ/md |
Đá Marble, Kim Sa Trung, Nhân Tạo. Đơn giá ≤ 150/100 VNĐ/md |
Đá Granite măt tiền Tầng Trệt |
Không bao gồm |
Đá Đen Indonesia, Trâng Ấn Độ, Hông Gia Lai Đơn giá ≤ 1,000,000 VNĐ/m2 |
Đá Marble, Kim Sa Trung, Nhân Tạo. Đơn giá ≤ 1,400,000 VNĐ/m2 |
Bảng giá dich vụ thiết bị điện
THIẾT BỊ ĐIỆN |
GÓI BẠC |
GÓI VÀNG |
GÓI BẠCH KIM |
Vỏ tủ điện Tổng và tủ điện Tầng (loại 4 đường) tủ hộp nhựa cao cấp |
SINO |
SINO |
SINO |
MCB, Công tắc, ổ cấm |
SINO Mỗi phòng 04 công tăc 04 ổ cám |
PANASONIC WIDE Mỗi phòng 04 công tắc 04 ổ cắm |
PANASONIC WIDE Mỗi phòng 04 công tắc 04 ổ cắm |
Ổ cắm điện thoại, internet, Truyền hình cáp |
SINO Mỗi phòng 01 cái |
PANASONIC WIDE Mỗi phòng 01 cái |
PANASONIC WIDE Mỗi phòng 01 cái |
Đèn thắp sáng trong phòng, ngoài sân |
Đèn máng đôi 1.2m Philips 01 bóng, mỗi phòng 01 cái (hoặc tương đương 04 bóng đèn led tròn) Đơn giá ≤ 250,000 VNĐ/cái hoặc 125,000 VNĐ/đèn Led |
Đèn máng đôi 1.2m Philips 01 bóng, mỗi phòng 01 cái (hoặc tương đương 08 bóng đèn led tròn) Đơn giá ≤ 250,000 VNĐ/cái hoặc 130,000 VNĐ/đèn Led |
Đèn máng đôi 1.2m Philips 01 bóng, mỗi phòng 01 cái (hoặc tương đương 10 bóng đèn led tròn) Đơn giá ≤ 250,000 VNĐ/cái hoặc 150,000 VNĐ/đèn Led |
Bồn nước - trần thạch cao - ban công
BỒN NƯỚC – TRẦN THẠCH CAO – BAN CÔNG |
CHỦNG LOẠI |
Bồn nước Inox |
TÂN Á ĐẠI THÀNH hoặc TOÀN MỸ |
Chân sắt nâng bồn |
Sắt hộp sơn dầu |
Khung |
VĨNH TƯỜNG – Khung TK4000 |
Tấm thạch cao |
Lan can sắt hộp theo mẫu |
Tay vịn ban công |
Tay vin sắt hộp theo mẫu |
Bảng giá vật liệu nội thất nhà bếp
TỦ BẾP DƯỚI |
CHỦNG LOẠI |
GHI CHÚ |
Mẫu bếp |
Xây gạch, đổ đan, ốp gạch 60×60 cm, đá hoa cương mặt bếp, ốp gạch 600*600mm, chống dính cánh tủ bếp |
|
Cánh tủ bếp |
Tấm nhựa giả gỗ, chống mối, chống nước, chống cong vênh |
|
Mặt đá bếp |
Đá đen Campuchia, đá trắng Ấn Độ, đá hồng Gia Lai |
|
Khung bếp |
Xây gạch, đổ đan, ốp gạch 60*60cm |
|
Chậu rửa chén |
Inox 304 loại 2 ngăn |
Đơn giá 1,500,000 VNĐ/cái |
Vòi rửa chén |
Inbox 304, loại nóng lạnh |
Đơn giá 500,000 VNĐ/cái |
Bảng giá ống đồng máy lạnh - máy nước nóng
ỐNG ĐỒNG MÁY LẠNH – MÁY NƯỚC NÓNG |
CHỦNG LOẠI |
GHI CHÚ |
Ống đồng |
Ống Thái Lan 7 dem |
Đơn giá 250,000 vnđ/mét dài. Khối lượng <50 mét dài |
Dây điện |
Dây điện đi kèm |
|
Ống thoát nước máy lạnh |
Ống thoát nước máy lạnh đi kèm |
|
Máy nước nóng NLMT |
Tân Á Đại Thành hoặc Toàn Mỹ |
Loại 160 lít |
Hệ thống ống nước nóng |
Ống chịu nhiệt PPR |
Hình ảnh công trình hoàn thiện của Xây Dựng Hùng Tín Phát
Xem thêm >>
Bảng giá dịch vụ sửa chữa cải tạo nhà trọn gói
Vật tư dùng để xây nhà trọn gói
Vật liệu sử dụng trong quá trình xây dựng phần thô được liệt kê rất đa dạng và đầy đủ, bao gồm các thành phần như sắt thép, xi măng, gạch, đá, cát, bê tông, ống nước, dây diện và dây internet,…. Ngoài ra còn có các yếu tố như dây ruột gà, ống cứng nóng lạnh, các giải pháp chống thấm, ngói và dây cáp. Hùng Tín Phát cam kết sử dụng đúng vật liệu chính hãng theo thỏa thuận trong hợp đồng, khách hàng có thể xem trước mẫu vật liệu tại showroom. Trước khi tiến hành thi công, việc trình bày mẫu vật liệu được thực hiện để đảm bảo tính chính xác và phù hợp.
-
Thiết bị vệ sinh
-
Gạch ốp – lát
-
Sơn nước
-
Cửa đi – Cửa sổ
-
Cầu thang
-
Đá Granite
-
Thiết bị điện
-
Bồn nước – Trần thạch cao – Ban công
-
Tủ Bếp Dưới
-
Ống đồng máy lạnh – Máy nước nóng
Ví dụ cụ thể về cách tính báo giá xây nhà
- Để tính được chi phí dự kiến khi xây nhà trọn gói ta cần có tổng diện tích và bảng báo giá từ công ty. Diện tích hầm, móng mái, sân trước, sân sau sẽ được áp dụng theo bảng ở trên. Ngoài ra ta cần dựa vào bảng báo giá của công ty. Tính diện tích xây dựng và chi phí được áp dụng theo công thức sau:
- Diện tích xây dựng = diện tích móng + diện tích sàn + diện tích tầng lầu + diện tích mái.
- Chi phí= Đơn giá xây dựng của công ty x diện tích xây dựng.
- Ví dụ cụ thể: Tính diện tích và chi phí xây nhà trọn gói của nhà phố 2 tầng rộng 5m, sâu 18m móng cọc mái bê tông cốt thép.
- Diện tích xây dựng = (5x18x30%)+ (5x18x2) + (5x18x50%)=252m2.
- Chi phí= 5,890,000×252 = 1,484.280.000 vnđ.
Xem thêm >> Xây nhà với nguồn tài chính dưới 500 triệu